perform /pə'fɔ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
to perform a part in a play → đóng một vai trong một vở kịch
nội động từ
đóng một vai
to perform in a play → đóng trong một vở kịch
biểu diễn
to perform on the piano → biểu diễn đàn pianô
@perform
thực hiện p. a multiplication thực hiện phép nhân
Các câu ví dụ:
1. On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.
Nghĩa của câu:Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.
2. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.
Nghĩa của câu:"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.
3. “If Vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.
Nghĩa của câu:Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.
4. On November 11 and 12, Matthias Goerne will perform with the Vietnam National Symphony Orchestra at Hanoi's Opera House.
Nghĩa của câu:Vào ngày 11 và 12 tháng 11, Matthias Goerne sẽ biểu diễn cùng Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam tại Nhà hát Lớn Hà Nội.
5. Monsoon’s organizers once invited American singer and songwriter Billie Eilish to perform but she refused saying she did not have any tour at that time.
Nghĩa của câu:Ban tổ chức của Monsoon từng mời ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Billie Eilish biểu diễn nhưng cô từ chối và nói rằng mình không có chuyến lưu diễn nào vào thời điểm đó.
Xem tất cả câu ví dụ về perform /pə'fɔ:m/