Câu ví dụ:
On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.
Nghĩa của câu:Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.
unification
Ý nghĩa
@unification /,ju:nifi'keiʃn/
* danh từ
- sự thống nhất, sự hợp nhất
@unification
- sự thống nhất, sự hợp nhất