weight /'weit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trọng lượng, sức nặng
he is twice my weight → anh ấy nặng bằng hai tôi
to try the weight of → nhấc lên xem nặng nhẹ
to lose weight → sụt cân
to gain (put on) weight → lên cân, béo ra
cái chặn (giấy...)
qu cân
set of weights → một bộ qu cân
weights and measures → đo lường, cân đo
qu lắc (đồng hồ)
(thưng nghiệp) cân
to be sold by weight → bán theo cân
to give good (short) weight → cân già (non)
(thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ
to put the weight → ném tạ
(y học) sự nặng (đầu); sự đầy, sự nặng (bụng)
(kiến trúc); (kỹ thuật) ti trọng, sức nặng
to support the weight of the roof → chịu ti ti trọng của mái nhà
(vật lý) trọng lực; trọng lượng riêng
(nghĩa bóng) tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng
an argument of great weight → một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng)
to have no (little, great) weight with somebody → không có (có ít, có nhiều) uy tín (nh hưởng) đối với ai
man of weight → người quan trọng, người có nh hưởng lớn
to carry weight → có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn
'expamle'>to pull one's weight
hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình
ngoại động từ
buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm
=to weight a net → buộc chì vào lưới
đè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
(kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi)
@weight
trọng lượng
balnce w. đối trọng
gross w. trọng lượng cả bì
moving w.s cân trượt
Các câu ví dụ:
1. "The Cuban government is making sure that it is clear that the weight of responsibility for failure to normalize falls squarely on the shoulders of the Trump administration.
Nghĩa của câu:"Chính phủ Cuba đang đảm bảo rằng rõ ràng rằng gánh nặng trách nhiệm đối với việc không bình thường hóa đổ dồn lên vai chính quyền Trump.
2. The Philippines, host of the 30th edition of the SEA Games, has not included either Tri's 90-95 kilograms division or Nam's 70-75 kilograms division in the five weight divisions in which contests take place.
Nghĩa của câu:Philippines, nước đăng cai tổ chức SEA Games 30, không bao gồm hạng 90-95 kg của Trí hay hạng 70-75 kg của Nam trong 5 hạng cân diễn ra các cuộc thi.
3. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
4. Over the past 16 years, the weight of adult reindeer in Svalbard in the Norwegian Arctic has dropped by 12 percent, likely due to global warming, said study findings presented to a meeting at the British Ecological Society (BES) in Liverpool.
5. " The team has tracked Arctic reindeer since 1994, catching, marking and measuring 10-month-old calves every winter and returning the following year to recapture and note the animals' size and weight.
Xem tất cả câu ví dụ về weight /'weit/