Câu ví dụ:
Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
weight
Ý nghĩa
@weight /'weit/
* danh từ
- trọng lượng, sức nặng
=he is twice my weight+ anh ấy nặng bằng hai tôi
=to try the weight of+ nhấc lên xem nặng nhẹ
=to lose weight+ sụt cân
=to gain (put on) weight+ lên cân, béo ra
- cái chặn (giấy...)
- qu cân
=set of weights+ một bộ qu cân
=weights and measures+ đo lường, cân đo
- qu lắc (đồng hồ)
- (thưng nghiệp) cân
=to be sold by weight+ bán theo cân
=to give good (short) weight+ cân già (non)
- (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ
=to put the weight+ ném tạ
- (y học) sự nặng (đầu); sự đầy, sự nặng (bụng)
- (kiến trúc); (kỹ thuật) ti trọng, sức nặng
=to support the weight of the roof+ chịu ti ti trọng của mái nhà
- (vật lý) trọng lực; trọng lượng riêng
- (nghĩa bóng) tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng
=an argument of great weight+ một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng)
=to have no (little, great) weight with somebody+ không có (có ít, có nhiều) uy tín (nh hưởng) đối với ai
=man of weight+ người quan trọng, người có nh hưởng lớn
=to carry weight+ có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn
!to pull one's weight
- hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình
* ngoại động từ
- buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm
=to weight a net+ buộc chì vào lưới
- đè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi)
@weight
- trọng lượng
- balnce w. đối trọng
- gross w. trọng lượng cả bì
- moving w.s cân trượt