Câu ví dụ:
“Every time there’s a (migrant) caravan there are police sent to the southern border .
Nghĩa của câu:“Mỗi khi có một đoàn lữ hành (di cư) đều có cảnh sát được cử đến biên giới phía nam.
caravan
Ý nghĩa
@caravan /,kærə'væn/
* danh từ
- đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
- xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
- xe tải lớn có mui
* nội động từ
- đi chơi bằng nhà lưu động
- định cư ở khu vực nhà lưu động