ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ every

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 133 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every Christmas celebration.

Nghĩa của câu:

Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A 25-meter tall Christmas Tree outside the church glitters at every night.

Nghĩa của câu:

Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.

Nghĩa của câu:

Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. “every time there’s a (migrant) caravan there are police sent to the southern border .

Nghĩa của câu:

“Mỗi khi có một đoàn lữ hành (di cư) đều có cảnh sát được cử đến biên giới phía nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Japan Japan has two moon festivals every year, following lunar calendar.

Nghĩa của câu:

Nhật Bản Nhật Bản có hai lễ hội trăng mỗi năm, theo âm lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The nightlife on this street can usually be heard blocks away and is in the Saigon bucket list on every travel guide.

Nghĩa của câu:

Cuộc sống về đêm trên con phố này thường có thể được nghe thấy cách đó vài dãy phố và nằm trong danh sách Sài Gòn trên mọi sách hướng dẫn du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. every day she pushes her cart through Saigon’s labyrinthine streets.

Nghĩa của câu:

mỗi ngày cô đẩy xe qua những con đường mê cung của Sài Gòn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.

Nghĩa của câu:

Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…