ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ every

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 133 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.

Nghĩa của câu:

Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The blast happened near the Karte Sakhi shrine where many Afghans gather every year to mark Nawrooz, which is the traditional Persian New Year holiday but is considered un-Islamic by Muslim fundamentalists.

Nghĩa của câu:

Vụ nổ xảy ra gần đền Karte Sakhi, nơi nhiều người Afghanistan tụ tập hàng năm để đánh dấu Nawrooz, đây là ngày lễ Tết cổ truyền của người Ba Tư nhưng được những người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo coi là phi Hồi giáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total salary of around VND15 million.

Nghĩa của câu:

Luân cho biết anh làm thêm gần 100 giờ mỗi tháng và kiếm được tổng mức lương khoảng 15 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and Communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Statistics from the department show that the city collect more than 9,200 tons of waste every day.

Nghĩa của câu:

Thống kê của sở cho thấy mỗi ngày thành phố thu gom hơn 9.200 tấn rác thải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. every month, we only dig when the waters recede the deepest," said Can, who has nearly 10-year experience of clam digging.

Nghĩa của câu:

Hàng tháng, chúng tôi chỉ đào khi nước rút sâu nhất ”, ông Cần, người có kinh nghiệm gần 10 năm bắt ngao cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The Nguyen Hue flower street, which comes up every year in Saigon to celebrate the Lunar New Year will be open to tourists from 7 p.

Nghĩa của câu:

Đường hoa Nguyễn Huệ xuất hiện hàng năm ở Sài Gòn vào dịp Tết Nguyên đán sẽ mở cửa đón du khách từ 7h.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.

Nghĩa của câu:

Nam Trà My và Bắc Trà My là hai huyện dễ bị động đất nhất, thường xảy ra vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm, ông Phương cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. (Editors’ note: About 25 million dogs are eaten the world over, every year.

Nghĩa của câu:

(Ghi chú của biên tập viên: Khoảng 25 triệu con chó bị ăn thịt trên thế giới mỗi năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…