Câu ví dụ:
The Nguyen Hue flower street, which comes up every year in Saigon to celebrate the Lunar New Year will be open to tourists from 7 p.
Nghĩa của câu:Đường hoa Nguyễn Huệ xuất hiện hàng năm ở Sài Gòn vào dịp Tết Nguyên đán sẽ mở cửa đón du khách từ 7h.
rat
Ý nghĩa
@rat /ræt/
* danh từ
- (động vật học) con chuột
- (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
=lóng rats!+ chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
!to give somebody rats
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
!like a drowned rat
- (xem) drown
!like a rat in a hole
- trong tình trạng bế tắc không lối thoát
!to smell a rat
- (xem) smell
* nội động từ
- bắt chuột, giết chuột
- (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
- (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
=to rat on a pal+ phản bạn, bỏ rơi bạn
- không tham gia đình công
* ngoại động từ
- (như) drat