ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lower

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lower


lower /'louə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

, cấp so sánh của low
  thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
the lower lip → môi dưới
the lower animals → động vật bậc thấp
the lower school → trường tiểu học

động từ


  hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
to lower a flag → kéo cờ xuống
to lower one's voice → hạ giọng
  giảm, hạ (giá cả)
to lower prices → hạ giá
  làm yếu đi, làm giảm đi
poor diet lowers resistance to illiness → chế độ ăn uống kém làm giảm sức đề kháng đối với bệnh tật
  làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị
to lower oneself → tự mình làm mất phẩm giá, tự mình làm cho hèn hạ; tự hạ mình

nội động từ


  cau mày; có vẻ đe doạ
  tối sầm (trời, mây)

@lower
  dưới // hạ xuống

Các câu ví dụ:

1. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product consumption, the group said.

Nghĩa của câu:

Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.


2. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


3. "We need to lower the burden of unofficial fees and encourage individuals to open businesses," he told local media.

Nghĩa của câu:

Ông nói với truyền thông địa phương: “Chúng ta cần giảm gánh nặng về phí không chính thức và khuyến khích các cá nhân mở doanh nghiệp.


4. Hiep said the anti-corruption campaign should now aim to remove corruption even at lower levels of governments, not just focus on big cases at the central level.

Nghĩa của câu:

Ông Hiệp cho rằng chiến dịch chống tham nhũng bây giờ nên hướng tới loại bỏ tham nhũng ngay cả ở các cấp chính quyền thấp hơn, chứ không chỉ tập trung vào các vụ án lớn ở cấp trung ương.


5.   Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.


Xem tất cả câu ví dụ về lower /'louə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…