ex. Game, Music, Video, Photography

Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total salary of around VND15 million.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ overtime. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total salary of around VND15 million.

Nghĩa của câu:

Luân cho biết anh làm thêm gần 100 giờ mỗi tháng và kiếm được tổng mức lương khoảng 15 triệu đồng.

Overtime


Ý nghĩa

@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…