earn /ə:n/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...)
to earn one's living → kiếm sống
Các câu ví dụ:
1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
2. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.
Nghĩa của câu:Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.
3. Quan works at a printing company warehouse and does 100 hours of overtime a month to earn VND10 million.
Nghĩa của câu:Quân làm việc tại kho của một công ty in và tăng ca 100 giờ mỗi tháng, kiếm được 10 triệu đồng.
4. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.
Nghĩa của câu:”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.
5. Everyone digs up to 30 kilograms so we earn nearly a million dong ($42.
Nghĩa của câu:Mỗi người đào đến 30 kg nên chúng tôi kiếm được gần một triệu đồng (42 đô la.
Xem tất cả câu ví dụ về earn /ə:n/