ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ begin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng begin


begin /bi'gin/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) động từ began
/bi'gæn/; begun
/bi'gʌn/
  bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
when did life begin on this earth? → sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?
  bắt đầu nói
'expamle'>to begin at
  bắt đầu từ
=to begin at the beginning → bắt đầu từ lúc bắt đầu
'expamle'>to begon upon
  bắt đầu làm (việc gì)
to begin with
  trước hết là, đầu tiên là
=to begin with let us make clear the difference between these two words → trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này
to begin the world
  (xem) world
well begun is half done
  bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

Các câu ví dụ:

1. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the Son Tra Peninsula and Da Nang tourism beaches management, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.


2. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.


3. The seventeen fighters and foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo and wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.

Nghĩa của câu:

Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.


4. m, when the waters begin to rise the clam diggers leave the beach.

Nghĩa của câu:

m, khi nước bắt đầu dâng, những người đào ngao rời bãi biển.


5. The Year of the Rat will begin on January 25 next year.

Nghĩa của câu:

Tết Mậu Tý sẽ bắt đầu vào ngày 25 tháng Giêng năm sau.


Xem tất cả câu ví dụ về begin /bi'gin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…