education /,edju:'keiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giáo dục, sự cho ăn học
sự dạy (súc vật...)
sự rèn luyện (kỹ năng...)
vốn học
a man of little education → một người ít học
Các câu ví dụ:
1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.
Nghĩa của câu:Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.
2. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.
Nghĩa của câu:Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.
3. 69, meaning that a Vietnamese child will be 69 percent as productive when growing up with good health and receiving a complete education.
Nghĩa của câu:69, nghĩa là một đứa trẻ Việt Nam sẽ có năng suất lao động 69% khi lớn lên với sức khỏe tốt và được giáo dục đầy đủ.
4. It is widely believed Vietnamese invest all of their money in their children's education and future, so in their old age, they could return the favor.
Nghĩa của câu:Người ta tin rằng người Việt Nam đầu tư toàn bộ tiền bạc vào việc học hành và tương lai của con cái, vì vậy khi về già, họ có thể được đền đáp.
5. Some girls, like Titi, are abused, cut off from their relatives, denied an education and left with nowhere to turn.
Nghĩa của câu:Một số cô gái, như Titi, bị bạo hành, bị cắt đứt với người thân, bị từ chối học hành và không còn nơi nào để quay đầu.
Xem tất cả câu ví dụ về education /,edju:'keiʃn/