ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ taboos

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng taboos


taboo /tə'bu:/ (tabu) /tə'bu:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
under [a] taboo → bị cấm kỵ

tính từ


  bị cấm kỵ, bị cấm đoán
unkind gossips ought to be taboo → phải cấm (kỵ) những chuyện ngồi lê đôi mách

ngoại động từ


  cấm, cấm đoán, bắt kiêng
there smoking is tabooed → ở đây cấm hút thuốc
tabooed by society → không được xã hội thừa nhận

Các câu ví dụ:

1. "I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise Institute.

Nghĩa của câu:

James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.


2. The first Hungry for stories that reflected her experiences as a woman from a traditional Indian family, Sangeeta Pillai decided to start her own podcast to delve into taboos, like sexuality and menopause.


3. More than a third of girls in South Asia miss school during their periods, a report said Tuesday, with a lack of toilets and cultural taboos about menstruation among the factors impeding their education.


Xem tất cả câu ví dụ về taboo /tə'bu:/ (tabu) /tə'bu:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…