ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jam

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jam


jam /dʤæm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mứt
'expamle'>real jam
  (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị

danh từ


  sự kẹp chặt, sự ép chặt
  sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
  đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
=traffic jam → đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
  sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
  (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
  (raddiô) nhiễu (lúc thu)

ngoại động từ


  ép chặt, kẹp chặt
to jam one's finger in the door → kẹp ngón tay ở cửa
  ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
  làm tắc nghẽn (đường xá...)
  (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
to jam the brake → hãm kẹt phanh lại
  (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)

nội động từ


  bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
  bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

Các câu ví dụ:

1. Vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in Ben Tre Province in 2019.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.


2. Acoustic & Digital jam Style: Instruments Available: Guitar // Bass // Cajon // Melodica // 8 p.


3. Customers can buy cakes with many different ingredients such as peanuts, coconut, lotus jam or tofu.


4.  They are supported by Weed Elephant, a four piece "laid-back organic jam band" that offer up a psychedelic mix of power blues, funk and reggae.


5. A traffic jam right in front of Ben Thanh Market.


Xem tất cả câu ví dụ về jam /dʤæm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…