ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ deaf

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng deaf


deaf /def/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  điếc
deaf of an ear; deaf in one ear → điếc một tai
deaf and dumb → điếc và câm
a deaf ear → tai điếc
  làm thinh, làm ngơ
to be deaf to someone's advice → làm thinh không nghe lời khuyên của ai
to turn a deaf ear to something → làm thinh như không nghe thấy cái gì
as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post)
  điếc đặc, điếc lòi ra
there are none so deaf as those that will not hear
  không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)

Các câu ví dụ:

1. "Troy Kotsur made history as the first deaf man to win an Oscar, earning best supporting actor for his role in "CODA.


2. "This is dedicated to the deaf community, the 'CODA' community and the disabled community.


Xem tất cả câu ví dụ về deaf /def/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…