Câu ví dụ:
The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.
Nghĩa của câu:Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.
runways
Ý nghĩa
@runway /'rʌnwei/
* danh từ
- lối dẫn vật nuôi đi uống nước
- đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)
- đường băng (ở sân bay)
- cầu tàu