runway /'rʌnwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lối dẫn vật nuôi đi uống nước
đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)
đường băng (ở sân bay)
cầu tàu
Các câu ví dụ:
1. Vietnam's Transport Ministry has been advised to urgently renovate two runways at the country’s biggest airports in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đã được khuyến cáo khẩn trương cải tạo hai đường băng tại các sân bay lớn nhất cả nước ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
2. The Airports Corporation of Vietnam (ACV), the operator of domestic civilian airports, has told the ministry that runways at the Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City and Noi Bai in Hanoi have become “seriously downgraded.
Nghĩa của câu:Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), đơn vị khai thác các sân bay dân dụng trong nước, đã thông báo với Bộ rằng đường băng tại Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh và Nội Bài, Hà Nội đã “xuống cấp nghiêm trọng.
3. ” “The surfaces of the runways are cracked and broken.
Nghĩa của câu:”“ Bề mặt của các đường băng bị nứt và vỡ.
4. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.
Nghĩa của câu:Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.
5. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.
Nghĩa của câu:Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về runway /'rʌnwei/