ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ assign

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng assign


assign /ə'sain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)

ngoại động từ


  phân (việc...), phân công
to be assigned to do something → được giao việc gì
  ấn định, định
to assign the day for a journey → ấn định ngày cho cuộc hành trình
to assign a limit → định giới hạn
  chia phần (cái gì, cho ai)
  cho là, quy cho
to assign reason to (for) something → cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì
  (pháp lý) nhượng lại
to assign one's property to somebody → nhượng lại tài sản cho ai

@assign
  (Tech) gán, định; chia phần

Các câu ví dụ:

1. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.

Nghĩa của câu:

Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.


2. Research has allowed scientists to assign Attenborough's mantis of the same name to a new group, Titanodula.


3. It has proposed the government assign the foreign ministry to facilitate licensing of Vietnam's flights and the defense ministry to provide quarantine facilities for passengers.


4. Using this as a baseline, scientists assign values to different activities depending on how much energy they consume.


Xem tất cả câu ví dụ về assign /ə'sain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…