Câu ví dụ:
It has proposed the government assign the foreign ministry to facilitate licensing of Vietnam's flights and the defense ministry to provide quarantine facilities for passengers.
Nghĩa của câu:flight
Ý nghĩa
@flight /flight/
* danh từ
- sự bỏ chạy, sự rút chạy
=to seek safety in flight+ bỏ chạy thoát thân
=to put the enemy to flight+ làm cho kẻ địch bỏ chạy
=to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
- sự bay; chuyến bay
=to take one's flight to; to wing one's flight+ bay
=in flight+ đang bay
- sự truy đuổi, sự đuổi bắt
- đàn (chim... bay)
=a flight of birds+ đàn chim bay
=a flight of arrows+ một loạt tên bay
- đường đạn; sự bay vụt (đạn)
- tầm bay (chim, đạn)
- sự trôi nhanh (thời gian)
- sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng)
- tầng, đợt (cầu thang)
=my room is two flights up+ buồng của tôi ở tầng hai
- loạt (tên, đạn...)
- trấu (yến mạch)
- phi đội (của không quân Anh)
- cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow)
!in the first flight
- dẫn đầu, đi đầu
* ngoại động từ
- bắn (chim) khi đang bay
- thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê)
* nội động từ
- bay thành đàn (chim)
@flight
- (cơ học) sự bay
- blind f. (cơ học) sự bay mù
- level f. (cơ học) sự bay nằm ngang