Câu ví dụ:
Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.
Nghĩa của câu:Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.
nail
Ý nghĩa
@nail /neil/
* danh từ
- móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
- cái đinh
=to drive a nail+ đóng đinh
- nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
!hard as nails
- (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
- cứng rắn; tàn nhẫn
!to fligh tooball and nail
- (xem) tooth
!to hit the [right] nail on the head
- (xem) hit
!a nail in one's coffin
- cái có thể làm cho người ta chóng chết
!to pay on the nail
- trả ngay không lần lữa
!right á náil
- đúng lắm, hoàn toàn đúng
* ngoại động từ
- đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
=to nail up a window+ lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
=to nail one's eyes on something+ nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
=to stood nailed to the ground+ nó đứng như chôn chân xuống đất
=to nail a blow+ giáng cho một đòn
=to nail someone down to his promise+ bắt ai phải giữ lời hứa
- (từ lóng) bắt giữ, tóm
!to nail colours to mast
- (xem) colour
!to nail a lie to the counter (barn-door)
- vạch trần sự dối trá