ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slave

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slave


slave /sleiv/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người nô lệ (đen & bóng)
a slave to drink → (nghĩa bóng) người nô lệ của ma men
  người làm việc đầu tắt mặt tối, thân trâu ngựa
  người bỉ ổi

nội động từ


  làm việc đầu tắt mặt tối, làm thân trâu ngựa
to slave from dawn until midnight → làm việc đầu tắt mặt tối từ sáng sớm đến khuya
to slave at mathematics → chăm học toán

Các câu ví dụ:

1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.

Nghĩa của câu:

Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.


2. Britain won plaudits for its landmark Modern slavery Act but charities said on Thursday that traffickers have nothing to fear from politicians' pre-election promises on the slave trade.


3. The Modern Anti-slavery Act requires businesses to disclose actions they have taken to ensure their supply chains are free of slave labor.


Xem tất cả câu ví dụ về slave /sleiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…