ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nails

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nails


nail /neil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
  cái đinh
to drive a nail → đóng đinh
  nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
'expamle'>hard as nails
  (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
  cứng rắn; tàn nhẫn
to fligh tooball and nail
  (xem) tooth
to hit the [right] nail on the head
  (xem) hit
a nail in one's coffin
  cái có thể làm cho người ta chóng chết
to pay on the nail
  trả ngay không lần lữa
right á náil
  đúng lắm, hoàn toàn đúng

ngoại động từ


  đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
=to nail up a window → lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something → nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground → nó đứng như chôn chân xuống đất
to nail a blow → giáng cho một đòn
to nail someone down to his promise → bắt ai phải giữ lời hứa
  (từ lóng) bắt giữ, tóm
to nail colours to mast
  (xem) colour
to nail a lie to the counter (barn door)
  vạch trần sự dối trá

Các câu ví dụ:

1.  In 2006 he caught two guys scattering nails on the road and handed them over to the police.


2. When Chuc received news his granddaughter was hospitalized with several nails embedded into her skull, he decided to report everything he knew to authorities in the hope of finding out the truth.


Xem tất cả câu ví dụ về nail /neil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…