worm /wə:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) giun; sâu, trùng
(kỹ thuật) đường ren (của vít)
(nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế
'expamle'>I am a worm today
hôm nay tôi không được khoẻ
even a worm will turn
con giun xéo lắm cũng quằn
the worm of conscience
sự cắn rứt của lương tâm
nội động từ
bò
(nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
ngoại động từ
tẩy giun sán cho
bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to worm one's way through the bushes → luồn qua các bụi rậm
to worm oneself into → lần vào
to worm oneself into someone's favour → khéo lấy lòng ai
(kỹ thuật) ren (một vít)
(nghĩa bóng) moi
to worm a secret out of someone → moi ở người nào một điều bí mật
Các câu ví dụ:
1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.
Nghĩa của câu:Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.
2. Back in Hanoi the worm fritters will no doubt remain a cold-weather staple.
Nghĩa của câu:Trở lại Hà Nội, chả giun chắc chắn sẽ vẫn là một món ăn chủ yếu trong thời tiết lạnh.
3. Deep-fried crickets, coconut worm larvae, locusts and bugs are all on the menu of the Vietnamese.
4. Back in Hanoi, banh worm will definitely remain a staple in cold weather.
5. In January Russian cybersecurity firm Kaspersky Lab found hackers attaching malware to links disguised as those providing information on the virus such as worm.
Xem tất cả câu ví dụ về worm /wə:m/