ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Merger

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Merger


Merger

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Sát nhập.
+ Là việc hai doanh nghiệp sat nhập lại với nhau, trong đó các cổ đông của hai bên công ty đồng ý kết hợp góp vốn của mình lại để hình thành một công ty mới.

Các câu ví dụ:

1. With such contexts, the time is ripe for such a Merger.


2. A final decision about Hamas employees has been put off until early next year, with a Merger possible, but Faraa said he was personally in favor of reconciliation to ease conditions for his family.


3. The two parties are carrying out legal procedures to sign an official contract on the Merger, the statement said.


Xem tất cả câu ví dụ về Merger

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…