ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mergers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mergers


Merger

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Sát nhập.
+ Là việc hai doanh nghiệp sat nhập lại với nhau, trong đó các cổ đông của hai bên công ty đồng ý kết hợp góp vốn của mình lại để hình thành một công ty mới.

Các câu ví dụ:

1. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).


Xem tất cả câu ví dụ về Merger

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…