ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ psychiatric

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng psychiatric


psychiatric /,saiki'ætrik/ (psychiatrical) /,saiki'ætrikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần
a psychiatric clinic → bệnh viện tinh thần kinh

Các câu ví dụ:

1. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.


2. He asked the panel to give him a psychiatric assessment before deciding on a sentence.

Nghĩa của câu:

Anh ta yêu cầu hội đồng xét xử cho anh ta đi giám định tâm thần trước khi quyết định mức án.


3. The institute used to be named the Pedro II psychiatric Center but was renamed after Brazil's most famous psychiatrist, da Silveira, who died in 1999.


Xem tất cả câu ví dụ về psychiatric /,saiki'ætrik/ (psychiatrical) /,saiki'ætrikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…