ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ psychiatric

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. He asked the panel to give him a psychiatric assessment before deciding on a sentence.

Nghĩa của câu:

Anh ta yêu cầu hội đồng xét xử cho anh ta đi giám định tâm thần trước khi quyết định mức án.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The institute used to be named the Pedro II psychiatric Center but was renamed after Brazil's most famous psychiatrist, da Silveira, who died in 1999.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…