Câu ví dụ:
From the organizer: Hop on board the Transaigonian express for a trip through remixes of Eastern Europe's sounds and other surprise destinations.
Nghĩa của câu:express
Ý nghĩa
@express /iks'pres/
* danh từ
- người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
- xe lửa tốc hành, xe nhanh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc
- hãng (vận tải) tốc hành
- súng bắn nhanh
* tính từ
- nói rõ, rõ ràng
=an express order+ mệnh lệnh rõ ràng
- như hệt, như in, như tạc
=an express likeness+ sự giống như hệt
- nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt
=his express reason for going...+ lý do đặc biệt để đi... của anh ta
- nhanh, hoả tốc, tốc hành
=an express rife+ súng bắn nhanh
=an express bullet+ đạn cho súng bắn nhanh
=an express train+ xe lửa tốc hành
* phó từ
- hoả tốc, tốc hành
* ngoại động từ
- vắt, ép, bóp (quả chanh...)
- biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên
=to express oneself+ diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
=his face expressed sorrow+ nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
- (toán học) biểu diễn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi hoả tốc
@express
- biểu thị