agitate /'ædʤiteit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lay động, rung động, làm rung chuyển
khích động, làm xúc động, làm bối rối
I found him much agitated → tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động)
suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận
to agitate a question in one's mind → suy đi tính lại một vấn đề trong óc
the question had been agitated many times before → vấn đề đã được thảo luận nhiều lần trước đây
agitate for, against xúi giục, khích động (để làm gì, chống lại cái gì...)