alight /ə'lait/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cháy, bùng cháy, bốc cháy
to set something alight → đốt cháy cái gì
to keep the fire alight → giữ cho ngọc lửa cháy
bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên
faces alight with delight → mặt ngời lên niềm hân hoan
nội động từ
xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...)
hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...)
to light on ones's feet
đặt chân xuống đất trước (khi ngã hay nhảy)
(nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại
Các câu ví dụ:
1. French prosecutors have charged two people, one of them a neighbor, with the murder of an 85-year-old Jewish woman who was stabbed and whose body was then set alight in a crime being treated as anti-Semitic.
2. Activists say women have been beaten, knifed, sexually assaulted, stripped naked and paraded, thrown into wells, buried alive, set alight or disfigured with acid.
Xem tất cả câu ví dụ về alight /ə'lait/