ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ along

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng along


along /ə'lɔɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  theo chiều dài, suốt theo
to lie along → nằm dài ra
  tiến lên, về phía trước
come along → đi nào, đi lên, tiến lên đi
how are you getting along? → thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao?
all along → suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu
I knew it all along → tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó
'expamle'>[all] along of
  (thông tục) vì, do bởi
=it happened all along of your carelessness → câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh
'expamle'>along with
  theo cùng với, song song với
=come along with me → hãy đi với tôi
'expamle'>right along
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng
* giới từ
  dọc theo, theo
=to walk along the road → đi dọc theo con đường
along the river → dọc theo con sông

Các câu ví dụ:

1. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.


2. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.

Nghĩa của câu:

Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.


3. In the fertile land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.

Nghĩa của câu:

Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.


4. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.

Nghĩa của câu:

Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.


5. “The Chinese radio waves along the coast are very strong with many frequencies.

Nghĩa của câu:

“Sóng vô tuyến của Trung Quốc dọc theo bờ biển rất mạnh với nhiều tần số.


Xem tất cả câu ví dụ về along /ə'lɔɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…