ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ also

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng also


also /'ɔ:lsou/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  cũng, cũng vậy, cũng thế
  (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra
also, I must add... → hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng...
not only... but also → không những... mà lại còn

Các câu ví dụ:

1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


2. CP Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.

Nghĩa của câu:

CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.


3. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


4. In locations where masks are handed out, hand sanitizers are also available.

Nghĩa của câu:

Ở những địa điểm phát khẩu trang cũng có sẵn nước rửa tay.


5. Australian brand Cotton On opened its first store in HCMC earlier this month, while Japanese casual wear retailer Uniqlo announced it would open its first store in the country on December 6, also in HCMC.

Nghĩa của câu:

Thương hiệu Cotton On của Úc đã mở cửa hàng đầu tiên tại TP.HCM vào đầu tháng này, trong khi nhà bán lẻ quần áo thường ngày Uniqlo của Nhật thông báo sẽ mở cửa hàng đầu tiên tại nước này vào ngày 6/12, cũng tại TP.HCM.


Xem tất cả câu ví dụ về also /'ɔ:lsou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…