ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amphibious

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amphibious


amphibious /æm'fibiəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
  (quân sự) đổ bộ
amphibious forces → lực lượng đổ bộ
  (quân sự) lội nước
amphibious tank xe tăng lội nước → (hàng không) đỗ cả trên đất và dưới nước (máy bay)

Các câu ví dụ:

1. China expects to deliver its domestically developed AG600, the world’s largest amphibious aircraft, to customers by 2022, the state-run Xinhua news agency reported late on Sunday citing the plane’s manufacturer.


Xem tất cả câu ví dụ về amphibious /æm'fibiəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…