angel /'eindʤəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thiên thần, thiên sứ
the angel of death → thiên thần báo tử
the angel of darkness → ác ma, ác quỷ
guardian angel → thần hộ mệnh
người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
(từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble)
to be someone's good angel
che chở phù hô cho ai
to entertain an angel mawares
tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
to join the angels
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
ministering angels fear to tread
lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin
@angel
(Tech) mục tiêu ký sinh (ra đa) [TQ]; đạo thường hồ ba [TQ]
Các câu ví dụ:
1. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.
Nghĩa của câu:Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.
2. The orphanage is named Thien than (angels), as its founder believes that angels protect his children even at the worst of times.
Xem tất cả câu ví dụ về angel /'eindʤəl/