angel /'eindʤəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thiên thần, thiên sứ
the angel of death → thiên thần báo tử
the angel of darkness → ác ma, ác quỷ
guardian angel → thần hộ mệnh
người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
(từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác
tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble)
to be someone's good angel
che chở phù hô cho ai
to entertain an angel mawares
tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết
to join the angels
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết
ministering angels fear to tread
lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin
@angel
(Tech) mục tiêu ký sinh (ra đa) [TQ]; đạo thường hồ ba [TQ]
Các câu ví dụ:
1. "Luuk thep" (child angel) dolls at the home of collector Mananya Boonmee.
Nghĩa của câu:Búp bê "Luuk thep" (thiên thần nhí) tại nhà của nhà sưu tập Mananya Boonmee.
2. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.
Nghĩa của câu:Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.
3. Paul Zetter, an expatriate who has lived in Vietnam for 18 years, would not be able to walk today had it not been for his unknown Vietnamese guardian angel.
Nghĩa của câu:Paul Zetter, một người nước ngoài đã sống ở Việt Nam 18 năm, sẽ không thể đi được ngày hôm nay nếu không có thiên thần hộ mệnh Việt Nam vô danh của anh.
4. VnExpress International would be thrilled to help Paul Zetter find his guardian angel.
Nghĩa của câu:VnExpress International sẽ rất vui khi giúp Paul Zetter tìm được thiên thần hộ mệnh của mình.
5. "angel investing is a vital source of risk or equity capital to start-ups and SMEs," added Mellor.
Xem tất cả câu ví dụ về angel /'eindʤəl/