Câu ví dụ:
Paul Zetter, an expatriate who has lived in Vietnam for 18 years, would not be able to walk today had it not been for his unknown Vietnamese guardian angel.
Nghĩa của câu:Paul Zetter, một người nước ngoài đã sống ở Việt Nam 18 năm, sẽ không thể đi được ngày hôm nay nếu không có thiên thần hộ mệnh Việt Nam vô danh của anh.
guardian
Ý nghĩa
@guardian /'gɑ:djən/
* danh từ
- người bảo vệ
=guardian angel+ thần hộ mệnh
- (pháp lý) người giám hộ (tài sản...)