annoyance /ə'nɔiəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền
to give (cause) annoyance to somebody → làm rầy ai, làm phiền ai
mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
Các câu ví dụ:
1. " Lien's doors and walls are covered in graffiti to her annoyance.
Xem tất cả câu ví dụ về annoyance /ə'nɔiəns/