ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ anxieties

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng anxieties


anxiety /æɳ'zaiəti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
to be in a state of mortal anxiety → lo chết đi được
  lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải
to have an anxiety for something → ước ao cái gì
to have an anxiety to do something → ước ao làm gì

Các câu ví dụ:

1. The combination of deteriorating job prospects and rising anxieties about personal finances and spending readiness drove the decline in Vietnam’s consumer confidence this quarter, the survey said.


Xem tất cả câu ví dụ về anxiety /æɳ'zaiəti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…