arduous /'ɑ:djuəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khó khăn, gian khổ, gay go
an arduous task → một công việc khó khăn gian khổ
hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi
arduous effort → sự cố gắng hết sức mình
dốc khó trèo
an arduous path → con đường dốc
Các câu ví dụ:
1. The American, who is also known as the "Queen of Pain", begins her arduous journey of healing and self-discovery in search of the site where her father's plane crashed during the Vietnam War.
Xem tất cả câu ví dụ về arduous /'ɑ:djuəs/