ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ arduous

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng arduous


arduous /'ɑ:djuəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  khó khăn, gian khổ, gay go
an arduous task → một công việc khó khăn gian khổ
  hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi
arduous effort → sự cố gắng hết sức mình
  dốc khó trèo
an arduous path → con đường dốc

Các câu ví dụ:

1. The American, who is also known as the "Queen of Pain", begins her arduous journey of healing and self-discovery in search of the site where her father's plane crashed during the Vietnam War.


Xem tất cả câu ví dụ về arduous /'ɑ:djuəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…