argue /'ɑ:gju:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chứng tỏ, chỉ rõ
it argues him [to be] an honest man → điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện
it argues honesty in him → điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
tranh cãi, tranh luận
to argue a matter → tranh luận một vấn đề
cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
to argue that something is possible → lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
to argue something away → lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
thuyết phục
to argue something out of his opinion → thuyết phục ai bỏ ý kiến
to argue someone into believing something → thuyết phục ai tin ở cái gì
rút ra kết luận
what do you argue from it? → anh rút ra được từ điều đó kết luận gì?
nội động từ
dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
to argue for something → dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
cãi lý, cãi lẽ
to be always arguing → hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody → cãi lý với ai
@argue
thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán
a. from the sample dựa vào mẫu để phán đoán
a. in a cirele rơi vào vòng luẩn quẩn
a. in favour of ... lý luận nghiêng về ...
Các câu ví dụ:
1. Smith argued that in cyberspace, governments should apply rules like those regarding weapons in the physical world.
Nghĩa của câu:Smith cho rằng trong không gian mạng, các chính phủ nên áp dụng các quy tắc giống như những quy định liên quan đến vũ khí trong thế giới vật chất.
2. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.
Nghĩa của câu:Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.
3. In Monday’s court filing in Los Angeles, Brent Blakely, Cohen’s attorney, argued the agreement included a provision that any disputes over it be settled through arbitration, as opposed to open court.
4. Opponents argued strongly that the move would only benefit real estate investors and land speculators, not hi-tech businesses.
5. His lawyers argued that British authorities should forgo his arrest, in the public interest, but Senior Judge Emma Arbuthnot dismissed all of their views and criticized Assange.
Xem tất cả câu ví dụ về argue /'ɑ:gju:/