arise /ə'raiz/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
arose, arisenxuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
more difficulties arose → nhiều khó khăn nảy sinh ra
there arose many heroes → nhiều anh hùng xuất hiện
phát sinh do; do bởi
difficulties arising from the war → những phát sinh khó khăn do chiến tranh
(thơ ca) sống lại, hồi sinh
(từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh)
Các câu ví dụ:
1. This situation arises mainly due to the loose management of local authorities.
2. Existing lots will be allowed to open if the need arises.
Xem tất cả câu ví dụ về arise /ə'raiz/