ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ arises

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng arises


arise /ə'raiz/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

arose, arisen
  xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
more difficulties arose → nhiều khó khăn nảy sinh ra
there arose many heroes → nhiều anh hùng xuất hiện
  phát sinh do; do bởi
difficulties arising from the war → những phát sinh khó khăn do chiến tranh
  (thơ ca) sống lại, hồi sinh
  (từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh)

Các câu ví dụ:

1. This situation arises mainly due to the loose management of local authorities.


2. Existing lots will be allowed to open if the need arises.


Xem tất cả câu ví dụ về arise /ə'raiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…