ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bag

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bag


bag /bæg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bao, túi, bị, xắc
  mẻ săn
to get a good bag → săn được nhiều
  (động vật học) túi, bọng, bọc
honey bag → bọng ong
  vú (bò)
  chỗ húp lên (dưới mắt)
  (số nhiều) của cải, tiền bạc
  (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
'expamle'>bag of bones
  người gầy giơ xương, người toàn xương
bag of wind
  kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
to give somebody the bag to hold
  chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
in the bag
  (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
in the bottom of one's bag
  cùng kế
to let the cat out of the bag
  (xem) let
to pack up bag and baggage
  cuốn gói trốn đi
to put somebody in a bag
  thắng ai
whole bag of tricks
  đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
  tất cả không để lại cái gì

ngoại động từ


  bỏ vào túi, bỏ vào bao
  (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
  thu nhặt
  (thông tục) lấy, ăn cắp

nội động từ


  phồng lên, nở ra, phùng ra
=these trousers bag at the knees → cái quần này phùng ra ở đầu gối
  (hàng hải) thõng xuống (buồm)
  đi chệch hướng (thuyền)
I bag; bags I; bags
 (ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ

ngoại động từ


  gặt (lúa) bằng liềm

Các câu ví dụ:

1. The court said the deputy public prosecutor, Woraphas Boonsri, tried to persuade customs officers not to check the bag and offered a bribe to let the bags pass.

Nghĩa của câu:

Tòa án cho biết phó công tố viên, Woraphas Boonsri, đã cố gắng thuyết phục các nhân viên hải quan không kiểm tra chiếc túi và đưa ra một khoản hối lộ để những chiếc túi đi qua.


2. Photo by VnExpress/Hoang Nam Another time, after exposing one group of sand thieves, Lai found a black plastic bag mysteriously left at his house.


3. Maps: With Ta Nang - Phan Dung’s twists and turns, it is recommended to keep at least one physical map of the area in the bag and one offline trekking map in the smart phone, considering the lack of internet connection in the forest.


4. Nguyen Trung Duc, the institute's research team leader, said that this bag is not cut into small pieces like other types of plastic bags but is converted into water and CO2, bringing nutrients to plants.


5. The bag is durable and has 5% more elasticity than the plastic bags currently on the market.


Xem tất cả câu ví dụ về bag /bæg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…