bankrupt /'bæɳkrəpt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người vỡ nợ, người phá sản
(thông tục) người mắc nợ không trả được
tính từ
vỡ nợ, phá sản
to go bankrupt → bị vỡ nợ, phá sản
thiếu, không có, mất hết
to be morally bankrupt → không có đạo đức
to be bankrupt of one's honour → bị mất hết danh dự
ngoại động từ
làm vỡ nợ, làm phá sản
Các câu ví dụ:
1. Cheap, smuggled sugar from Thailand has bankrupted three of 10 factories in Vietnam’s Mekong Delta, industry insiders say.
Xem tất cả câu ví dụ về bankrupt /'bæɳkrəpt/