bargain /'bɑ:gin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
to make a bargain with somebody → mặc cả với ai
món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán)
that was a bargain indeed → món ấy bở thật đấy!
a good bargain → nón hời
a bad bargain → món hớ
'expamle'>to be off (with) one's bargain
huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán
to bind a bargain
(xem) bind
to buy at a bargain
mua được giá hời
to close (conclude, strike, settle) a bargain
ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán
to drive a hard bargain
mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi
into the bargain
thêm vào đó, hơn nữa, vả lại
wet (Dutch) bargain
cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng
động từ
mặc cả, thương lượng, mua bán
=to bargain with somebody for something → thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
'expamle'>to bargain away
bán giá hạ, bán lỗ
to bargain for
mong đợi, chờ đón; tính trước
=that's more than I bargained → điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi
bargain sale /'bɑ:ginseil/
danh từ
sự bán hạ giá