baton /'bætən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dùi cui (cảnh sát)
gậy chỉ huy
Marshal's baton → gậy chỉ huy của nguyên soái
conductor's baton → (âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc
(thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức)
ngoại động từ
đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy