ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Bid

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Bid


Bid

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Đấu thầu.
+ Một đề nghị trả mà một cá nhân hay tổ chức đưa ra để sở hữu hoăc kiểm soát tài sản, các đầu vào, hàng hoá hay dịch vụ.

Các câu ví dụ:

1. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies Bid for the right to manage tollgates.

Nghĩa của câu:

Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.


2. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a Bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.


3. food company Kraft Heinz Co made a surprise $143 billion offer for Unilever Plc in a Bid to build a global consumer goods giant, although it was flatly rejected on Friday by the maker of Lipton tea and Dove soap.

Nghĩa của câu:

công ty thực phẩm Kraft Heinz Co đã đưa ra lời đề nghị bất ngờ trị giá 143 tỷ đô la cho Unilever Plc trong nỗ lực xây dựng một gã khổng lồ hàng tiêu dùng toàn cầu, mặc dù nó đã bị nhà sản xuất trà Lipton và xà phòng Dove từ chối thẳng thừng vào thứ Sáu.


4. Kraft has until March 17 to make a final Bid for Unilever under U.

Nghĩa của câu:

Kraft có đến ngày 17 tháng 3 để đưa ra giá thầu cuối cùng cho Unilever dưới quyền của U.


5. Local Bidders can Bid for a majority stake of up to 54 percent.


Xem tất cả câu ví dụ về Bid

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…