bind /baind/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) ngoại động từ bound
/baund/, bounden
/'baundən/ (từ cổ,nghĩa cổ)
trói, buộc, bỏ lại
to bind hand and foot → trói tay, trói chân
to be bound to do something → bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
ký hợp đồng học nghề
to be bound [as an] apprentice → ký hợp đồng học nghề
ràng buộc
to bind oneself → tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
to be bound by an oath → bị ràng buộc bởi lời thề
chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...)
to bind a bargain → chấp nhận giá cả mua bán
làm táo bón (đồ ăn)
băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh
head bound with laurels → đầu tết vòng hoa nguyệt quế
* (bất qui tắc) nội động từ bound
/baund/
kết lại với nhau, kết thành khối rắn
clay binds to heat → đất sét rắn lại khi đem nung
(kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy)
táo bón
'expamle'>to bind over
bắt buộc
=to bind over appear → buộc phải ra toà
to bind up
băng bó (vết thương)
đóng (nhiều quyển sách) thành một tập
danh từ
(ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than)
(như) bire
(âm nhạc) dấu nối
@bind
(Tech) liên kết, nối
@bind
buộc, liên kết
Các câu ví dụ:
1. With Internet giants like Google and Facebook soaking up advertising revenue while using the content of traditional media for free, quality journalism has been caught in a double bind, experts say.
Xem tất cả câu ví dụ về bind /baind/