bleak /bli:k/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm
bleak house → căn nhà lạnh lẽo hoang vắng
dãi gió
a bleak hillside → sườn đồi dãi gió
danh từ
(động vật học) cá mương Âu
Các câu ví dụ:
1. The future of the Mekong Delta is far bleaker than is realized by most of the 18-19 million people who farm, fish and carry on other occupations in the region.
Xem tất cả câu ví dụ về bleak /bli:k/