ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blunt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blunt


blunt /blʌnt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cùn (lưỡi dao, kéo...)
  lỗ mãng, không giữ ý tứ; thẳng thừng, toạc móng heo (lời nói)
  đần, đần độn (trí óc)
  (toán học) tù (góc)
blunt angle → góc tù

danh từ


  chiếc kim to và ngắn
  (từ lóng) tiền mặt

ngoại động từ


  làm cùn

Các câu ví dụ:

1. Given that the average couple has sex about once a week, Eisenberg said, the bottom line for partaking in a bong or blunt could add up to 20 more instances of sexual intercourse each year.


2. Lesin, who once headed the state-controlled Gazprom-Media, also had blunt force injuries to the neck, torso, arms and legs, the U.


Xem tất cả câu ví dụ về blunt /blʌnt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…